Mã Zip Code (Postal Code, Zip Postal Code) hay còn gọi là mã bưu chính, hiểu một cách đơn giản đó là hệ thông mã số bưu chính được quy định bởi liên hiệp bưu chính toán cầu, mỗi tỉnh thành phố có một mã duy nhất. Bạn sẽ cần phải tìm và nhập mã này nếu muốn mua hàng online để được vận chuyển đến tận nơi bạn đang sinh sống hoặc có thể là cần nhập thông tin này vào tài khoản thanh toán online phổ biến như PayPal, Payoneer,….
Nếu như bạn vẫn chưa biết Zip Postal Code tại nơi bạn đang sinh sống là gì thì Finance24h qua bài viết này sẽ giúp bạn tìm ra nó một cách dễ dàng. Finance24h đã tạo ra một bảng tổng hợp đầy đủ các Zip Postal Code hiện có tại Việt Nam với đầy đủ các tỉnh thành mà chỉ với vài thao tác đơn giản là bạn có thể tìm ra được.
Cách để biết chính xác mã bưu cục nơi đang sinh sống?
Dữ liệu trong trang này là mã bưu chính tỉnh/thành phố trực thuộc trung ương, bạn đã có thể dùng thông tin này đăng ký tài khoản, nhận và gửi hàng, thư tín. Tuy nhiên, trong một số trường hợp nào đó, bạn cần biết chính xác mã bưu cục (huyện, xã,..) tại nơi bạn đang sinh sống thì có thể trả cứu nhanh chóng bằng sau sau nhé.
Bước 1: Truy cập website http://mabuuchinh.vn. (Web chính thức của Bộ Thông Tin và Truyền Thông Việt Nam)
Bước 2: Nhập địa chỉ bạn muốn kiểm tra mã zip code rồi nhấn “Tìm kiếm”.
Bước 3: Tìm và copy mã bưu chính nơi bạn cần tra cứu.
Danh sách mã bưu chính Zip Postal Code các tỉnh thành Việt Nam.
Tên Tỉnh Thành | Mã Bưu Chính |
---|---|
An Giang | 90000 |
Bắc Giang | 26000 |
Bắc Kạn | 23000 |
Bạc Liêu | 97000 |
Bắc Ninh | 16000 |
Bà Rịa – Vũng Tàu | 78000 |
Bến Tre | 86000 |
Bình Định | 55000 |
Bình Dương | 75000 |
Bình Phước | 67000 |
Bình Thuận | 77000 |
Cà Mau | 98000 |
Cần Thơ | 94000 |
Cao Bằng | 21000 |
Da Nang | 50000 |
Đắk Lắk | 63000 – 64000 |
Đắk Nông | 65000 |
Điện Biên | 32000 |
Đồng Nai | 76000 |
Đồng Tháp | 81000 |
Gia Lai | 61000 – 62000 |
Hà Giang | 20000 |
Hà Nam | 18000 |
Hà Tĩnh | 45000 – 46000 |
Hải Dương | 03000 |
Hải Phòng | 04000 – 05000 |
Hà Nội | 10000 – 14000 |
Hậu Giang | 95000 |
Hòa Bình | 36000 |
TP. Hồ Chí Minh | 70000 – 74000 |
Hưng Yên | 17000 |
Khánh Hòa | 57000 |
Kiên Giang | 91000 – 92000 |
Kon Tum | 60000 |
Lai Châu | 30000 |
Lâm Đồng | 66000 |
Lạng Sơn | 25000 |
Lào Cai | 31000 |
Long An | 82000 – 83000 |
Nam Định | 07000 |
Nghệ An | 43000 – 44000 |
Ninh Bình | 08000 |
Ninh Thuận | 59000 |
Phú Thọ | 35000 |
Phú Yên | 56000 |
Quảng Bình | 47000 |
Quảng Nam | 51000 – 52000 |
Quảng Ngãi | 53000 – 54000 |
Quảng Ninh | 01000 – 02000 |
Quảng Trị | 48000 |
Sóc Trăng | 96000 |
Sơn La | 34000 |
Tây Ninh | 80000 |
Thái Bình | 06000 |
Thái Nguyên | 24000 |
Thanh Hóa | 40000 – 42000 |
Thừa Thiên Huế | 49000 |
Tiền Giang | 84000 |
Trà Vinh | 87000 |
Tuyên Quang | 22000 |
Vĩnh Long | 85000 |
Vĩnh Phúc | 15000 |
Yên Bái | 33000 |